Từ điển Thiều Chửu
霜 - sương
① Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du 阮攸: Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 秋滿楓林霜葉紅 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá. ||② Hàng năm, năm. Lí Bạch 李白: Bạch cốt hoành thiên sương 白骨橫千霜 xương trắng vắt ngang ngàn năm. ||③ Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.

Từ điển Trần Văn Chánh
霜 - sương
① Sương, sương muối: 草上覆滿了霜 Cỏ phủ đầy sương; ② Váng trắng, phấn trắng: 鹽霜 Váng trắng, sương muối; 霜髮 Tóc sương, tóc bạc phơ; ③ Thuốc bột trắng; ④ Lãnh đạm, thờ ơ; ⑤ Trong trắng: 心懍懍以懷霜 Lòng nơm nớp ấp ủ một tâm tư trong trắng (Lục Cơ: Văn phú); ⑥ (văn) Năm: 白骨橫千霜 Xương trắng vắt ngang ngàn năm (Lí Bạch: Cổ phong ngũ thập cửu thủ); 簷隱千霜樹 Mái nhà ẩn nấp cây ngàn năm (Ngô Mại Viễn: Trường tương tư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
霜 - sương
Hơi nước đọng lại thành những giọt cực nhỏ. Đoạn trường tân thanh có câu » Hải đường lả ngọn đông lân, giọt sương gieo nặng cành xuân la đà « — Bạc trắng ( như sương ) — Bột thật nhỏ, thật mịn — Lạnh lùng ( như sương lạnh ) — Dùng như chữ Sương 孀.


冰霜 - băng sương || 拒霜 - cự sương || 風霜 - phong sương || 霜臺 - sương đài || 霜降 - sương giáng || 霜閨 - sương khuê || 霜烈 - sương liệt || 霜露 - sương lộ || 霜露之病 - sương lộ chi bệnh || 霜鬢 - sương mấn || 霜月 - sương nguyệt || 霜刃 - sương nhận || 霜風 - sương phong || 霜房 - sương phòng || 霜信 - sương tín || 霜威 - sương uy || 星霜 - tinh sương || 雪霜 - tuyết sương ||